Đọc nhanh: 后套削皮 (hậu sáo tước bì). Ý nghĩa là: Lạng TCH.
Ý nghĩa của 后套削皮 khi là Thành ngữ
✪ Lạng TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套削皮
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 这 是 我 的 橡皮 手套
- Đây là găng tay cao su của tớ.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后套削皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后套削皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
后›
套›
皮›