jìn

Từ hán việt: 【cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận). Ý nghĩa là: bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện, dây da, ngựa kéo xe. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.. - ! Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!. - 。 Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện

吝惜,不肯给予

Ví dụ:
  • - hěn jìn shá dōu gěi

    - Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 靳嘛 jìnma

    - Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây da

古代车上夹辕两马当胸的皮革

Ví dụ:
  • - 这驾 zhèjià 马车 mǎchē de jìn 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 马车 mǎchē de jìn

    - Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.

ngựa kéo xe

夹辕的马

Ví dụ:
  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

họ Cận

Ví dụ:
  • - xìng jìn

    - Anh ấy họ Cận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - 这驾 zhèjià 马车 mǎchē de jìn 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 马车 mǎchē de jìn

    - Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 靳嘛 jìnma

    - Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!

  • - hěn jìn shá dōu gěi

    - Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.

  • - xìng jìn

    - Anh ấy họ Cận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靳

Hình ảnh minh họa cho từ 靳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Cận
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJHML (廿十竹一中)
    • Bảng mã:U+9773
    • Tần suất sử dụng:Trung bình