- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Cách 革 (+4 nét)
- Pinyin:
Jìn
- Âm hán việt:
Cận
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰革斤
- Thương hiệt:TJHML (廿十竹一中)
- Bảng mã:U+9773
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 靳 theo âm hán việt
靳 là gì? 靳 (Cận). Bộ Cách 革 (+4 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一丨フ一一丨ノノ一丨). Ý nghĩa là: Lấy., Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là “phục mã” 服馬 hay gọi là “cận” 靳, hai con ở ngoài gọi là “tham mã” 驂馬, Họ “Cận”, Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn, Trêu, quấy, đùa, trào lộng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngựa cận (2 con ngựa chạy trong ở xe 4 ngựa)
Từ điển Thiều Chửu
- Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là phục mã 服馬 hay gọi là cận 靳, hai con ở ngoài gọi là tham mã 驂馬. Ngựa tham phải theo ngựa phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là tham cận 驂靳.
- Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận.
- Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ.
- Lấy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là “phục mã” 服馬 hay gọi là “cận” 靳, hai con ở ngoài gọi là “tham mã” 驂馬
Động từ
* Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn
- “Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất” 上戶有米者, 皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Trêu, quấy, đùa, trào lộng
- “Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi” 績之仕, 以醉失職, 鄉人靳之 (Vương Tích truyện 王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Từ ghép với 靳