非得 fēiděi

Từ hán việt: 【phi đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi đắc). Ý nghĩa là: phải; buộc phải; nhất định; cần phải; cứ phải; thế nào cũng phải. Ví dụ : - ? Chúng ta nhất định phải gặp anh ấy sao?. - 。 Anh ấy buộc phải về hôm nay.. - ? Tôi buộc phải đi ngay sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非得 khi là Phó từ

phải; buộc phải; nhất định; cần phải; cứ phải; thế nào cũng phải

表示必须 (一般跟''不''呼应)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 非得 fēiděi jiàn ma

    - Chúng ta nhất định phải gặp anh ấy sao?

  • - 非得 fēiděi 今天 jīntiān 回来 huílai

    - Anh ấy buộc phải về hôm nay.

  • - 非得 fēiděi 马上 mǎshàng ma

    - Tôi buộc phải đi ngay sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非得

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • - wán 非常 fēicháng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy chơi rất đã nghiền.

  • - 把握 bǎwò 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy nắm bắt rất tốt.

  • - chū 非法 fēifǎ 占财 zhàncái

    - Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - 线纺得 xiànfǎngdé 非常 fēicháng 匀净 yúnjìng

    - sợi dệt rất đều

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 惨白 cǎnbái

    - Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.

  • - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • - 鼓面 gǔmiàn 绷得 bēngdé 非常 fēicháng jǐn

    - Mặt trống bịt rất căng.

  • - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • - 考虑 kǎolǜ 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cô ấy hát rất trôi chảy.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng bàng

    - Cô ấy hát rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非得

Hình ảnh minh họa cho từ 非得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao