Đọc nhanh: 非平衡态 (phi bình hành thái). Ý nghĩa là: mất cân bằng, mất thăng bằng.
Ý nghĩa của 非平衡态 khi là Từ điển
✪ mất cân bằng
disequilibrium
✪ mất thăng bằng
unbalance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非平衡态
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非平衡态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非平衡态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
态›
衡›
非›