Từ hán việt: 【thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: cái; mái; con mái; nữ (giống, phái), mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 。 Chim mái đang hót trên cây.. - 。 Con sư tử cái đang săn mồi.. - 鹿。 Con huơu này là con cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái; mái; con mái; nữ (giống, phái)

生物中能产生卵细胞的 (跟''雄''相对)

Ví dụ:
  • - 雌鸟 cíniǎo zài 树上 shùshàng 唱歌 chànggē

    - Chim mái đang hót trên cây.

  • - 雌狮 císhī zài 捕猎 bǔliè 食物 shíwù

    - Con sư tử cái đang săn mồi.

  • - 这头 zhètóu 鹿 shì de

    - Con huơu này là con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh

比喻柔弱

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé hěn 喜欢 xǐhuan 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 实际上 shíjìshàng hěn 坚强 jiānqiáng

    - Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这头 zhètóu 鹿 shì de

    - Con huơu này là con cái.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 决一雌雄 juéyīcíxióng

    - quyết một phen sống mái.

  • - 雌雄异体 cíxióngyìtǐ

    - đơn tính.

  • - 三尾 sānwěi ér ( 蟋蟀 xīshuài )

    - ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

  • - 雌狮 císhī zài 捕猎 bǔliè 食物 shíwù

    - Con sư tử cái đang săn mồi.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • - 体内 tǐnèi 雌性激素 cíxìngjīsù 孕酮 yùntóng de 指标 zhǐbiāo 过高 guògāo

    - Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.

  • - 性格 xìnggé hěn 喜欢 xǐhuan 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.

  • - 雌激素 cíjīsù shì 不会 búhuì 瞬间 shùnjiān 奏效 zòuxiào de

    - Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.

  • - 全身 quánshēn dōu shì 雌性激素 cíxìngjīsù 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.

  • - 雌鸟 cíniǎo zài 树上 shùshàng 唱歌 chànggē

    - Chim mái đang hót trên cây.

  • - 这是 zhèshì 药效 yàoxiào 相当 xiāngdāng qiáng de 雌性激素 cíxìngjīsù 药膏 yàogāo

    - Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 实际上 shíjìshàng hěn 坚强 jiānqiáng

    - Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.

  • - 雌性 cíxìng 黑猩猩 hēixīngxing huì zài qián 配偶 pèiǒu 面前 miànqián

    - Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới

  • - bèi lìng 一个 yígè 雌性 cíxìng 追求 zhuīqiú shí gèng yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.

  • - 这种 zhèzhǒng 雄鸟 xióngniǎo zài 雌鸟 cíniǎo 交尾 jiāowěi 以前 yǐqián yào tiào 一种 yīzhǒng 交欢 jiāohuān

    - Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雌

Hình ảnh minh họa cho từ 雌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cí
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨一丨一ノフノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMPOG (卜一心人土)
    • Bảng mã:U+96CC
    • Tần suất sử dụng:Cao