Đọc nhanh: 雌蕊 (thư nhị). Ý nghĩa là: nhuỵ cái; nhị cái, bông cái.
Ý nghĩa của 雌蕊 khi là Danh từ
✪ nhuỵ cái; nhị cái
花的重要部分之一,一般生在花的中央,下部膨大部分是子房,发育成果实;子房中有胚珠,受精后发育成种子;中部细长的叫花柱,花柱上端叫柱头
✪ bông cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌蕊
- 石蕊试纸
- giấy quỳ
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 蜜蜂 围着 花蕊 转
- Ong mật bay quanh nhụy hoa.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 雌鸟 在 树上 唱歌
- Chim mái đang hót trên cây.
- 这是 药效 相当 强 的 雌性激素 药膏
- Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雌蕊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌蕊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕊›
雌›