Đọc nhanh: 耳软心活 (nhĩ nhuyễn tâm hoạt). Ý nghĩa là: nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột.
Ý nghĩa của 耳软心活 khi là Thành ngữ
✪ nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột
自己没有主见,轻信别人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳软心活
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 别 担心 , 您 会 很快 习惯 义乌 的 生活
- Đừng lo lắng, bạn sẽ nhanh chóng làm quen với cuộc sống ở Nghĩa Ô.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳软心活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳软心活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
活›
耳›
软›
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng