Đọc nhanh: 防控 (phòng khống). Ý nghĩa là: phòng chống; phòng ngừa và kiểm soát. Ví dụ : - 疫情防控措施必须严格执行。 Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.. - 学校实施了新的防控措施。 Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
Ý nghĩa của 防控 khi là Động từ
✪ phòng chống; phòng ngừa và kiểm soát
预防和控制
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防控
✪ 防控 + Tân ngữ (防控/病毒)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防控
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›
防›