lán

Từ hán việt: 【lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lan). Ý nghĩa là: ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn, lan can; tay vịn, tự tiện. Ví dụ : - 。 Cảnh sát chặn đường.. - 。 Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.. - 。 Lan can bảo vệ an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn

不使通过;阻挡

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 阑住 lánzhù le

    - Cảnh sát chặn đường.

  • - yòng 木板 mùbǎn 阑门 lánmén

    - Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lan can; tay vịn

栏杆

Ví dụ:
  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - zhàn zài 阑边 lánbiān

    - Anh ấy đứng bên cạnh lan can.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tự tiện

擅自 (出入)

Ví dụ:
  • - 请勿 qǐngwù 阑出 lánchū 区域 qūyù

    - Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.

  • - 阑入 lánrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì

    - Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.

sắp hết; gần tàn; sắp tận

将尽

Ví dụ:
  • - 花期 huāqī lán xiāng 犹存 yóucún

    - Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 星斗 xīngdǒu 阑干 lángān

    - sao chi chít.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - 警察 jǐngchá 阑住 lánzhù le

    - Cảnh sát chặn đường.

  • - 夜阑人静 yèlánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 急性 jíxìng 阑尾炎 lánwěiyán

    - viên ruột thừa cấp tính.

  • - 明天 míngtiān gěi 阑尾 lánwěi

    - Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.

  • - zhàn zài 阑边 lánbiān

    - Anh ấy đứng bên cạnh lan can.

  • - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • - yòng 木板 mùbǎn 阑门 lánmén

    - Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.

  • - 花期 huāqī lán xiāng 犹存 yóucún

    - Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.

  • - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • - 更阑人静 gēnglánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - 阑入 lánrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì

    - Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.

  • - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • - 回想 huíxiǎng xià 怎么 zěnme zuò 开放式 kāifàngshì 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.

  • - 医生 yīshēng zuò le 阑尾 lánwěi 手术 shǒushù

    - Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.

  • - 请勿 qǐngwù 阑出 lánchū 区域 qūyù

    - Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阑

Hình ảnh minh họa cho từ 阑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSDWF (中尸木田火)
    • Bảng mã:U+9611
    • Tần suất sử dụng:Trung bình