Hán tự: 阑
Đọc nhanh: 阑 (lan). Ý nghĩa là: ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn, lan can; tay vịn, tự tiện. Ví dụ : - 警察阑住了路。 Cảnh sát chặn đường.. - 他用木板阑门。 Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.. - 阑杆保护安全。 Lan can bảo vệ an toàn.
Ý nghĩa của 阑 khi là Động từ
✪ ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn
不使通过;阻挡
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
Ý nghĩa của 阑 khi là Danh từ
✪ lan can; tay vịn
栏杆
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 他 站 在 阑边
- Anh ấy đứng bên cạnh lan can.
Ý nghĩa của 阑 khi là Tính từ
✪ tự tiện
擅自 (出入)
- 请勿 阑出 此 区域
- Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
✪ sắp hết; gần tàn; sắp tận
将尽
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 明天 给 他 拉 阑尾
- Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.
- 他 站 在 阑边
- Anh ấy đứng bên cạnh lan can.
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
- 请勿 阑出 此 区域
- Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阑›