chǎn

Từ hán việt: 【xiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xiển). Ý nghĩa là: nói rõ; trình bày. Ví dụ : - 。 Anh ấy giải thích rõ chuyện này.. - 。 Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.. - 。 Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói rõ; trình bày

讲明白

Ví dụ:
  • - 阐明 chǎnmíng bái le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy giải thích rõ chuyện này.

  • - 爷爷 yéye 阐清 chǎnqīng 那段 nàduàn 历史 lìshǐ

    - Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.

  • - 阐明 chǎnmíng bái 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.

  • - 阐明 chǎnmíng bái 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.

  • - 阐明 chǎnmíng bái le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy giải thích rõ chuyện này.

  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 阐述 chǎnshù le 迟到 chídào de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.

  • - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • - 老师 lǎoshī 阐述 chǎnshù le 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.

  • - 具体 jùtǐ 阐述 chǎnshù le 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.

  • - 爷爷 yéye 阐清 chǎnqīng 那段 nàduàn 历史 lìshǐ

    - Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.

  • - 经理 jīnglǐ 阐述 chǎnshù le 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.

  • - 福克斯 fúkèsī 先生 xiānsheng 那个 nàgè 问题 wèntí 能否 néngfǒu qǐng nín 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù 一下 yīxià

    - Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阐

Hình ảnh minh họa cho từ 阐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Xiển
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSCWJ (中尸金田十)
    • Bảng mã:U+9610
    • Tần suất sử dụng:Cao