Hán tự: 阐
Đọc nhanh: 阐 (xiển). Ý nghĩa là: nói rõ; trình bày. Ví dụ : - 他阐明白了这件事。 Anh ấy giải thích rõ chuyện này.. - 爷爷阐清那段历史。 Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.. - 她阐明白这个道理。 Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
Ý nghĩa của 阐 khi là Động từ
✪ nói rõ; trình bày
讲明白
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 她 具体 地 阐述 了 方法
- Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 经理 阐述 了 公司 的 战略
- Giám đốc đã trình bày chiến lược của công ty.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阐›