Đọc nhanh: 推阐 (thôi xiển). Ý nghĩa là: để làm sáng tỏ, để nghiên cứu và giải thích.
Ý nghĩa của 推阐 khi là Động từ
✪ để làm sáng tỏ
to elucidate
✪ để nghiên cứu và giải thích
to study and expound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推阐
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推阐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推阐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
阐›