闹嚷嚷的 nàorāngrǎng de

Từ hán việt: 【náo nhượng nhượng đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹嚷嚷的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo nhượng nhượng đích). Ý nghĩa là: rùm beng. Ví dụ : - ? bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹嚷嚷的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹嚷嚷的 khi là Động từ

rùm beng

Ví dụ:
  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹嚷嚷的

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - de 寿辰 shòuchén 聚会 jùhuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.

  • - 这事别 zhèshìbié 到处 dàochù luàn rǎng

    - Đừng có làm ầm ĩ cái chuyện này.

  • - 热闹 rènao de 晚上 wǎnshang

    - Buổi tối huyên náo.

  • - 保安 bǎoān 驱离 qūlí 闹事 nàoshì de 人群 rénqún

    - Bảo an đuổi đám người gây rối.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - 岘港 xiàngǎng de 夜市 yèshì hěn 热闹 rènao

    - Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.

  • - 两眼 liǎngyǎn 斜楞 xiéléng jiù 嚷起来 rǎngqǐlai

    - liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.

  • - 周末 zhōumò de 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 他们 tāmen 叽叽嘎嘎 jījīgāgā 地嚷 dìrǎng zhe xiào zhe

    - bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.

  • - bié zài zhè 吵吵嚷嚷 chǎochǎorāngrāng de

    - Đừng ở đây nhao nhao như vậy.

  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

  • - 大声 dàshēng 叫嚷 jiàorǎng de 孩子 háizi tīng 不到 búdào 妈妈 māma de 叫唤 jiàohuan

    - Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.

  • - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹嚷嚷的

Hình ảnh minh họa cho từ 闹嚷嚷的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹嚷嚷的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao