间关 jiān guān

Từ hán việt: 【gian quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "间关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian quan). Ý nghĩa là: líu lo; chiêm chiếp (từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.. - 。 vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 间关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 间关 khi là Danh từ

líu lo; chiêm chiếp (từ tượng thanh)

象声词形容宛转的鸟鸣声

Ví dụ:
  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān 关系融洽 guānxìróngqià

    - Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì 暂时 zànshí 谈到 tándào 这里 zhèlǐ 为止 wéizhǐ

    - vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间关

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 民间 mínjiān yǒu 许多 xǔduō 关于 guānyú de 禁忌 jìnjì

    - Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān 关系融洽 guānxìróngqià

    - Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.

  • - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá 需要 xūyào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

  • - 厕所 cèsuǒ 茶水 cháshuǐ jiān 用水 yòngshuǐ 内有 nèiyǒu gèng duō gèng 详细 xiángxì 关于 guānyú 茶水 cháshuǐ jiān de 造句 zàojù

    - Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước

  • - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

  • - 对抗 duìkàng 作用 zuòyòng 一个 yígè 生物 shēngwù lìng 一种 yīzhǒng 生物 shēngwù 新陈代谢 xīnchéndàixiè 之间 zhījiān de 对抗性 duìkàngxìng 关系 guānxì

    - Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 和谐 héxié

    - Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 妈妈 māma 奶奶 nǎinai 之间 zhījiān de 婆媳关系 póxíguānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì 暂时 zànshí 谈到 tándào 这里 zhèlǐ 为止 wéizhǐ

    - vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

  • - 关于 guānyú 瞬间 shùnjiān 转移 zhuǎnyí yǒu 一个 yígè 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì 和睦 hémù

    - Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.

  • - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 时间 shíjiān 工作 gōngzuò 效有 xiàoyǒu 关系 guānxì

    - Thời gian và công việc có mỗi liên quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 间关

Hình ảnh minh họa cho từ 间关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao