Đọc nhanh: 门铃 (môn linh). Ý nghĩa là: Chuông cửa. Ví dụ : - 但这可是小猫按门铃啊 Đó là một con mèo con rung chuông cửa!. - 大半夜的谁会按门铃啊 Ai rung chuông giữa đêm khuya?
Ý nghĩa của 门铃 khi là Danh từ
✪ Chuông cửa
“门铃”这个东西中国古代较少听说,有钱的大户人家是在大门上装有装饰性的门环,叫门的人可用门环拍击环下的门钉发出较大的响声,有现代“门铃”的作用。 “门铃”在外国电影的古代片中常有出现,也多是有钱的人户在门前吊着一只硕大的青铜手柄。马车夫将客人送到门前的时候,会顺便拉拉它牵动里面的铃当以示来人。 在近代“门铃”不再是有钱人家的专项,“门铃”已在平民百姓人家广泛普遍应用。各式各样的“门铃”比比皆是,“门铃”的作用也不仅仅是局限于给客人叫门用。
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门铃
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 门 梃
- khung cửa
- 门 樘
- khung cửa
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铃›
门›