Đọc nhanh: 电门铃 (điện môn linh). Ý nghĩa là: Chuông cửa điện.
Ý nghĩa của 电门铃 khi là Danh từ
✪ Chuông cửa điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电门铃
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电门铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电门铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
铃›
门›