Đọc nhanh: 门房 (môn phòng). Ý nghĩa là: nhà ở sát cổng, người gác cổng. Ví dụ : - 我是里约热内卢五渔村度假村的门房 Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
Ý nghĩa của 门房 khi là Danh từ
✪ nhà ở sát cổng
(门房儿) 大门口看门用的房子
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
✪ người gác cổng
看门的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门房
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 虚掩 着 房门
- cửa phòng khép hờ
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 这是 房门 钥匙
- Đây là chìa khóa cửa phòng.
- 我 关上 房门
- Tôi đóng cửa phòng.
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 我 从门进 了 房间
- Tôi đã vào phòng từ cửa.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
门›