Đọc nhanh: 门房儿 (môn phòng nhi). Ý nghĩa là: nhà ở sát cổng.
Ý nghĩa của 门房儿 khi là Danh từ
✪ nhà ở sát cổng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门房儿
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 摸 着 门儿
- tìm được phương pháp rồi.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门房儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门房儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
房›
门›