Đọc nhanh: 房门卡 (phòng môn ca). Ý nghĩa là: thẻ cửa.
Ý nghĩa của 房门卡 khi là Danh từ
✪ thẻ cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房门卡
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 卡门 怎么 说
- Vậy Carmen đã nói gì?
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 他 的 房门 半开 着
- cửa phòng anh ấy hé mở
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 虚掩 着 房门
- cửa phòng khép hờ
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 她 没 敲门 就 进 了 房间
- Cô ta không gõ cửa đã vào phòng rồi
- 有人 款 我 的 房间 门
- Có người gõi cửa phòng tôi.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 这是 房门 钥匙
- Đây là chìa khóa cửa phòng.
- 卡门 决定 等等 再 参军
- Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
- 我 关上 房门
- Tôi đóng cửa phòng.
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房门卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房门卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
房›
门›