Đọc nhanh: 电脑房门卡 (điện não phòng môn ca). Ý nghĩa là: thẻ phòng mở cửa thay cho chìa khóa tếng anh gọi là ving card hoặc bing card thì phải (Khách sạn).
Ý nghĩa của 电脑房门卡 khi là Danh từ
✪ thẻ phòng mở cửa thay cho chìa khóa tếng anh gọi là ving card hoặc bing card thì phải (Khách sạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑房门卡
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 卡门 怎么 说
- Vậy Carmen đã nói gì?
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电脑房门卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电脑房门卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
房›
电›
脑›
门›