Đọc nhanh: 门诊室 (môn chẩn thất). Ý nghĩa là: phòng khám bệnh, khoa ngoại trú (hoặc phòng tư vấn).
Ý nghĩa của 门诊室 khi là Danh từ
✪ phòng khám bệnh
clinic
✪ khoa ngoại trú (hoặc phòng tư vấn)
outpatient department (or consulting room)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门诊室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 诊疗室
- phòng khám và chữa bệnh
- 候诊室
- phòng đợi khám bệnh
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 阅览室 晚上 10 点 关门
- Phòng đọc sách đóng cửa lúc 10 giờ tối.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 浴室 的 门 坏 了
- Cửa phòng tắm bị hỏng rồi.
- 这 医院 有 两个 急诊室
- Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门诊室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门诊室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
诊›
门›