Đọc nhanh: 第六感 (đệ lục cảm). Ý nghĩa là: Giác quan thứ sáu. Ví dụ : - 第六感告诉我先不要进去比较好。 Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
Ý nghĩa của 第六感 khi là Danh từ
✪ Giác quan thứ sáu
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第六感
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 己 是 天干 的 第六位
- Kỷ là vị trí thứ sáu của Thiên Can.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第六感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第六感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
感›
第›