Đọc nhanh: 镇宅 (trấn trạch). Ý nghĩa là: trấn thủ; trấn giữ; canh giữ。指軍隊駐扎在軍事上重要的地方防守。 鎮守邊關 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương..
Ý nghĩa của 镇宅 khi là Danh từ
✪ trấn thủ; trấn giữ; canh giữ。指軍隊駐扎在軍事上重要的地方防守。 鎮守邊關 trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇宅
- 宅基地
- đất nền nhà
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇宅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
镇›