Đọc nhanh: 铃声 (linh thanh). Ý nghĩa là: chuông; tiếng chuông. Ví dụ : - 铃声在教室里回荡。 Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.. - 铃声提醒我上课了。 Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
Ý nghĩa của 铃声 khi là Danh từ
✪ chuông; tiếng chuông
指默认所有来电的铃声,来电铃声是针对某个联系人设置的来电铃声
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铃声
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 电话 铃声 就 没 停过
- Điện thoại không ngừng đổ chuông.
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铃声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铃声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
铃›