Đọc nhanh: 铁板一块 (thiết bản nhất khối). Ý nghĩa là: bền chắc như thép; chắc như thép trui. Ví dụ : - 他们不是铁板一块,内部有矛盾,有分歧。 họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
Ý nghĩa của 铁板一块 khi là Thành ngữ
✪ bền chắc như thép; chắc như thép trui
比喻像铁板那样结合紧密的整体
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁板一块
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 爸是 块 白板
- Bố là một phiến đá trống.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 他 正在 刨 一块 木板
- Anh ấy đang bào một tấm gỗ.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 这块 木板 需要 再错 一下
- Tấm gỗ này cần được mài lại.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁板一块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁板一块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
块›
板›
铁›