铁板牛肉 tiě bǎn niúròu

Từ hán việt: 【thiết bản ngưu nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铁板牛肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết bản ngưu nhụ). Ý nghĩa là: thịt bò nướng trên đĩa sắt nóng;bò xào vỉ sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铁板牛肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铁板牛肉 khi là Danh từ

thịt bò nướng trên đĩa sắt nóng;bò xào vỉ sắt

一道菜品,主要食材有牛肉丝、蕃茄丝、青椒丝等,配料是洋葱丝、姜丝、辣椒粉等,通过铁板烧制的做法而成。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁板牛肉

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 这次 zhècì 足球赛 zúqiúsài 甲队 jiǎduì 获胜 huòshèng 看来 kànlái shì 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng le

    - trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu 肉质 ròuzhì 鲜嫩 xiānnèn

    - Miếng thịt bò này mềm.

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • - 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt bò rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • - mǎi 一斤 yījīn 牛肉 niúròu

    - Tôi mua nửa cân thịt bò.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài pào 牛肉 niúròu

    - Đầu bếp đang xào thịt bò.

  • - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

  • - yòng 牛肉 niúròu 块儿 kuàiér kǎo zhe chī zuì 好吃 hǎochī

    - Bò tảng nướng là ngon nhất.

  • - shēng de 牛肉 niúròu 不能 bùnéng chī

    - Thịt bò sống không thể ăn.

  • - 牛肉 niúròu hái 吃得来 chīdelái 羊肉 yángròu jiù 吃不来 chībùlái le

    - thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.

  • - zhè 牛肉 niúròu 有点 yǒudiǎn 变质 biànzhì le

    - Thịt bò này hư rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铁板牛肉

Hình ảnh minh họa cho từ 铁板牛肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁板牛肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao