针车没有按记号线 zhēn chē méiyǒu àn jìhào xiàn

Từ hán việt: 【châm xa một hữu án ký hiệu tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "针车没有按记号线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (châm xa một hữu án ký hiệu tuyến). Ý nghĩa là: May không theo định vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 针车没有按记号线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 针车没有按记号线 khi là Danh từ

May không theo định vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车没有按记号线

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - 老师 lǎoshī 从来 cónglái 没有 méiyǒu 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ 难于 nányú 侦破 zhēnpò de 案件 ànjiàn

    - vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.

  • - zhè chē 你们 nǐmen 使 shǐ le 三天 sāntiān le 今天 jīntiān gāi 我们 wǒmen 使 shǐ le 没有 méiyǒu shuō de

    - chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - 党委书记 dǎngwěishūji 一点 yìdiǎn 架子 jiàzi dōu 没有 méiyǒu

    - thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.

  • - zhè tiáo 线路 xiànlù yǒu 三班 sānbān 火车 huǒchē

    - Tuyến này có ba chuyến tàu.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • - 司机 sījī 没有 méiyǒu 来得及 láidejí 刹车 shāchē

    - Tài xế không kịp phanh xe.

  • - 没有 méiyǒu rén 愿意 yuànyì dāng 免费 miǎnfèi de 记录 jìlù

    - Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ

    - Câu hỏi này không có đầu mối.

  • - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

  • - 觉得 juéde 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 并非 bìngfēi 重大 zhòngdà 缺憾 quēhàn

    - Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.

  • - 汽车 qìchē 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 展出 zhǎnchū le 今年 jīnnián 所有 suǒyǒu de 新型 xīnxíng hào

    - Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.

  • - 我们 wǒmen lián 普通 pǔtōng de 有线 yǒuxiàn dōu méi 给钱 gěiqián

    - Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针车没有按记号线

Hình ảnh minh họa cho từ 针车没有按记号线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针车没有按记号线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao