Đọc nhanh: 鞋面用热熔胶机 (hài diện dụng nhiệt dung giao cơ). Ý nghĩa là: Máy lăn keo (đệm).
Ý nghĩa của 鞋面用热熔胶机 khi là Danh từ
✪ Máy lăn keo (đệm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面用热熔胶机
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋面用热熔胶机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋面用热熔胶机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
热›
熔›
用›
胶›
面›
鞋›