Đọc nhanh: 对车 (đối xa). Ý nghĩa là: May lấp đường may nối.
Ý nghĩa của 对车 khi là Động từ
✪ May lấp đường may nối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
- 这辆 自行车 对 你 非常 合适
- Chiếc xe đạp này rất hợp với con.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
车›