Đọc nhanh: 针线活儿 (châm tuyến hoạt nhi). Ý nghĩa là: may vá, kiếm sống bằng nghề may vá. Ví dụ : - 你有什么针线活儿,只管拿来,我抽空帮你做。 anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Ý nghĩa của 针线活儿 khi là Danh từ
✪ may vá
needlework
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
✪ kiếm sống bằng nghề may vá
working for a living as a needleworker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针线活儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 线轴 儿
- lõi chỉ
- 线 桄儿
- cuộn sợi
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 针线活儿
- việc may vá thêu thùa
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针线活儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针线活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
活›
线›
针›