Đọc nhanh: 醉态 (tuý thái). Ý nghĩa là: vẻ say rượu; trạng thái say rượu.
Ý nghĩa của 醉态 khi là Danh từ
✪ vẻ say rượu; trạng thái say rượu
喝醉以后神志不清的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
醉›