Đọc nhanh: 酷炫 (khốc huyễn). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) mát mẻ, đáng kinh ngạc. Ví dụ : - 我觉得你的胡子看起来特别酷炫 Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
Ý nghĩa của 酷炫 khi là Tính từ
✪ (tiếng lóng) mát mẻ
(slang) cool
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
✪ đáng kinh ngạc
awesome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷炫
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 小明 向 小红 炫耀 成绩
- Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.
- 灿然 炫目
- sáng chói mắt
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 异香 酷烈
- nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
- 开始 炫耀 拉丁文 了
- Vì vậy, bây giờ chúng tôi kéo ra tiếng Latinh.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酷炫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酷炫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炫›
酷›