Hán tự: 郊
Đọc nhanh: 郊 (giao). Ý nghĩa là: ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành, họ Giao. Ví dụ : - 郊外人烟比较稀少。 Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.. - 城市郊区风景很美。 Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.. - 他姓郊。 Anh ấy họ Giao.
Ý nghĩa của 郊 khi là Danh từ
✪ ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành
城市周围的地区
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
✪ họ Giao
姓
- 他 姓郊
- Anh ấy họ Giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 周末 的 郊游 真 快活
- Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 郊区 的 交通 很 不 方便
- Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 他 姓郊
- Anh ấy họ Giao.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm郊›