jiāo

Từ hán việt: 【giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao). Ý nghĩa là: ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành, họ Giao. Ví dụ : - 。 Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.. - 。 Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.. - 。 Anh ấy họ Giao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành

城市周围的地区

Ví dụ:
  • - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

họ Giao

Ví dụ:
  • - 姓郊 xìngjiāo

    - Anh ấy họ Giao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 北京 běijīng 近郊 jìnjiāo

    - vùng ngoại thành Bắc Kinh.

  • - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

  • - 大军 dàjūn 城郊 chéngjiāo

    - đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - 周末 zhōumò de 郊游 jiāoyóu zhēn 快活 kuàihuo

    - Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.

  • - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • - 以色列 yǐsèliè 特拉维夫 tèlāwéifū 郊区 jiāoqū de rén 控制 kòngzhì

    - Từ điện thoại ngoại ô aviv.

  • - zài 郊区 jiāoqū 住家 zhùjiā

    - Anh ấy sống ở ngoại ô.

  • - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • - 今天 jīntiān yào 骑马 qímǎ 郊游 jiāoyóu

    - Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.

  • - 博物馆 bówùguǎn 建造 jiànzào 1976 nián 坐落 zuòluò zài 首都 shǒudū 基辅 jīfǔ de 郊外 jiāowài

    - Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.

  • - 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu de 那天 nàtiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 玩得 wándé 痛快 tòngkuài

    - hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

  • - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • - zhù zài 市郊 shìjiāo 回家 huíjiā yào zhuǎn 两次 liǎngcì chē

    - anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 姓郊 xìngjiāo

    - Anh ấy họ Giao.

  • - 郊游 jiāoyóu ràng rén hěn 放松 fàngsōng

    - Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.

  • - 这个 zhègè 周末 zhōumò 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu

    - Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.

  • - 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào 坐落 zuòluò zài 环境 huánjìng 幽静 yōujìng de 市郊 shìjiāo

    - trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郊

Hình ảnh minh họa cho từ 郊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKNL (卜大弓中)
    • Bảng mã:U+90CA
    • Tần suất sử dụng:Cao