Đọc nhanh: 道高益安,势高益危 (đạo cao ích an thế cao ích nguy). Ý nghĩa là: Sức mạnh đạo đức nhiều hơn làm tăng sự an toàn của một người, nhiều quyền lực và ảnh hưởng sẽ làm tăng sự nguy hiểm của một người (thành ngữ, trong Hồ sơ sử gia 史記 | 史记). Quyền lực vô hạn có khả năng làm hỏng tâm trí của những người sở hữu nó (William Pitt the Elder, 1770)..
Ý nghĩa của 道高益安,势高益危 khi là Từ điển
✪ Sức mạnh đạo đức nhiều hơn làm tăng sự an toàn của một người, nhiều quyền lực và ảnh hưởng sẽ làm tăng sự nguy hiểm của một người (thành ngữ, trong Hồ sơ sử gia 史記 | 史记). Quyền lực vô hạn có khả năng làm hỏng tâm trí của những người sở hữu nó (William Pitt the Elder, 1770).
More moral strength increases one's safety, more power and influence increases one's danger (idiom, from Records of the Historian 史記|史记). cf Unlimited power is apt to corrupt the minds of those who possess it (William Pitt the Elder, 1770).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道高益安,势高益危
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 阅读 书籍 对 提高 知识 有益
- Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道高益安,势高益危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道高益安,势高益危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
危›
安›
益›
道›
高›