Đọc nhanh: 造影 (tạo ảnh). Ý nghĩa là: tạo ảnh (cho uống hoặc tiêm chất thuốc cản quang để chụp X quang trong cơ thể người.). Ví dụ : - 钡餐造影 uống xun-phát ba-ri để chụp X quang
Ý nghĩa của 造影 khi là Động từ
✪ tạo ảnh (cho uống hoặc tiêm chất thuốc cản quang để chụp X quang trong cơ thể người.)
通过口服或注射某些X射线不能透过的药物,使某些器官在X射线下显示出来,以便检查疾病
- 钡餐 造影
- uống xun-phát ba-ri để chụp X quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造影
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 钡餐 造影
- uống xun-phát ba-ri để chụp X quang
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
造›