Đọc nhanh: 速度 (tốc độ). Ý nghĩa là: tốc độ; vận tốc, tốc độ (mức độ nhanh chậm). Ví dụ : - 这辆车的速度很快。 Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.. - 他跑步的速度令人惊叹。 Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.. - 他做事的速度有待提高。 Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
Ý nghĩa của 速度 khi là Danh từ
✪ tốc độ; vận tốc
运动的物体在某一个方向上单位时间内所经过的距离;快慢的程度
- 这辆 车 的 速度 很快
- Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
✪ tốc độ (mức độ nhanh chậm)
泛指快慢的程度
- 他 做事 的 速度 有待 提高
- Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 速度
✪ 速度+ Phó từ + Tính từ (快/ 慢/ 高/ 低)
tốc độ như thế nào (nhanh/ chậm/ cao/ thấp)
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
✪ 以......的速度
với tốc độ như thế nào
- 火车 以 正常 的 速度 行驶
- Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.
- 技术 以 惊人 的 速度 发展
- Công nghệ phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.
✪ 速度 + Động từ
tốc độ như nào
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速度
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
- 初始 速度
- tốc độ ban đầu
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 那样 奔跑 速度 很快
- Chạy như thế tốc độ rất nhanh.
- 他 的 速度 似风快
- Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
速›