Đọc nhanh: 通红 (thông hồng). Ý nghĩa là: đỏ rực; đỏ chói; đỏ bừng. Ví dụ : - 她的脸通红了。 Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.. - 她的耳朵通红。 Tai cô ấy đỏ bừng.. - 天空通红,像火一样。 Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.
Ý nghĩa của 通红 khi là Tính từ
✪ đỏ rực; đỏ chói; đỏ bừng
很红; 十分红
- 她 的 脸 通红 了
- Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 天空 通红 , 像 火 一样
- Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通红
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 的 脸 通红 了
- Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.
- 天空 通红 , 像 火 一样
- Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
通›