Đọc nhanh: 通关密语 (thông quan mật ngữ). Ý nghĩa là: mật khẩu mở khóa. Ví dụ : - 还要有暗号和通关密语才能来 Từ mã và đoạn văn bí mật.
Ý nghĩa của 通关密语 khi là Từ điển
✪ mật khẩu mở khóa
password
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关密语
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
- 他 精通 波斯语
- Anh ấy thành thạo tiếng Farsi.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 低语 密谈
- nói thầm thì
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 深通 傣语
- nắm vững tiếng Thái.
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 她 精通 西班牙语
- Cô ấy tinh thông tiếng Tây Ban Nha.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 语言 是 沟通 的 最大 壁垒
- Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通关密语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通关密语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
密›
语›
通›