Đọc nhanh: 打通关 (đả thông quan). Ý nghĩa là: oẳn tù tì; một hai ba; uống rượu theo tua (để phạt uống theo vòng; uống rượu theo tua); uống rượu theo tua.
Ý nghĩa của 打通关 khi là Động từ
✪ oẳn tù tì; một hai ba; uống rượu theo tua (để phạt uống theo vòng; uống rượu theo tua); uống rượu theo tua
筵席上一个人跟在座的人顺次划拳喝酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通关
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 山洞 快要 打通 了
- Động núi sắp mở thông rồi.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 这 一通 打真 不轻
- trận đánh này thật không đơn giản.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打通关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打通关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
打›
通›