通关文牒 tōngguān wén dié

Từ hán việt: 【thông quan văn điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通关文牒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông quan văn điệp). Ý nghĩa là: hộ chiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通关文牒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通关文牒 khi là Danh từ

hộ chiếu

passport

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关文牒

  • - 埃文 āiwén gēn 无关 wúguān

    - Evan không liên quan gì đến chuyện đó.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 暗通 àntōng 关节 guānjié

    - thông đồng làm chuyện mờ ám.

  • - 还要 háiyào yǒu 暗号 ànhào 通关 tōngguān 密语 mìyǔ 才能 cáinéng lái

    - Từ mã và đoạn văn bí mật.

  • - 文理 wénlǐ 通顺 tōngshùn

    - mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy

  • - 文理 wénlǐ 通顺 tōngshùn

    - câu văn rất xuôi.

  • - 粗通文墨 cūtōngwénmò

    - biết chút ít viết văn

  • - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • - 通读 tōngdú 课文 kèwén

    - đọc toàn bộ bài khoá

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 审批 shěnpī 通过 tōngguò le

    - Tài liệu đã được phê duyệt.

  • - 通晓 tōngxiǎo 多种 duōzhǒng 文字 wénzì

    - thông thạo nhiều thứ tiếng

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

  • - 文字 wénzì 欠通 qiàntōng

    - Văn bản không rõ ràng.

  • - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • - 通牒 tōngdié

    - thông điệp; văn bản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通关文牒

Hình ảnh minh họa cho từ 通关文牒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通关文牒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLPTD (中中心廿木)
    • Bảng mã:U+7252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao