Đọc nhanh: 通关文牒 (thông quan văn điệp). Ý nghĩa là: hộ chiếu.
Ý nghĩa của 通关文牒 khi là Danh từ
✪ hộ chiếu
passport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关文牒
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 粗通文墨
- biết chút ít viết văn
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 文字 欠通
- Văn bản không rõ ràng.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 通牒
- thông điệp; văn bản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通关文牒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通关文牒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
文›
牒›
通›