Đọc nhanh: 通关节 (thông quan tiết). Ý nghĩa là: để tạo điều kiện cho hối lộ. Ví dụ : - 暗通关节 thông đồng làm chuyện mờ ám.
Ý nghĩa của 通关节 khi là Danh từ
✪ để tạo điều kiện cho hối lộ
to facilitate by means of bribery
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关节
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 关节炎
- viêm khớp
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 有 衤 的 汉字 通常 与 衣服 有关
- Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通关节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通关节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
节›
通›