Đọc nhanh: 选举权 (tuyến cử quyền). Ý nghĩa là: quyền bầu cử, quyền tuyển cử. Ví dụ : - 凡年满十八岁公民都有选举权与被选举权。 tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
Ý nghĩa của 选举权 khi là Danh từ
✪ quyền bầu cử
公民依法选举国家权力机关代表的权利
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
✪ quyền tuyển cử
各种组织的成员选举本组织的领导人员或代表的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选举权
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 选举 产生 新 的 委员
- Bầu cử ra các ủy viên mới.
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选举权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选举权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
权›
选›