Đọc nhanh: 中途退场 (trung đồ thối trường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rời đi trước khi vấn đề được kết luận, để lại giữa vở kịch.
Ý nghĩa của 中途退场 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) rời đi trước khi vấn đề được kết luận
(fig.) to leave before the matter is concluded
✪ để lại giữa vở kịch
to leave in the middle of the play
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途退场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 空中 书场
- thư trường thông tin.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中途退场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中途退场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
场›
退›
途›