Đọc nhanh: 追逼 (truy bức). Ý nghĩa là: đuổi sát; đuổi riết, ép bức; truy bức. Ví dụ : - 敌军不战而逃,我军乘胜追逼。 quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.. - 追逼他说出实情。 ép anh ta nói sự thật.
Ý nghĩa của 追逼 khi là Động từ
✪ đuổi sát; đuổi riết
追赶进逼
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
✪ ép bức; truy bức
用强迫的方式追究或索取
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追逼
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm追›
逼›