Đọc nhanh: 追补 (truy bổ). Ý nghĩa là: thêm; tăng thêm, bổ sung. Ví dụ : - 追补预算 tăng thêm dự toán.. - 不可追补的遗憾 mối hận vô biên.
Ý nghĩa của 追补 khi là Động từ
✪ thêm; tăng thêm
在原有的数额以外再增加;追加
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
✪ bổ sung
事后补偿
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追补
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm补›
追›