还钱 huán qián

Từ hán việt: 【hoàn tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn tiền). Ý nghĩa là: Trả tiền; trả nợ. Ví dụ : - 。 Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.. - ! Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 还钱 khi là Động từ

Trả tiền; trả nợ

赌博用语

Ví dụ:
  • - 绝口不提 juékǒubùtí hái qián de shì

    - Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 回来 huílai hái qián ba

    - Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还钱

  • - 赶紧 gǎnjǐn 回来 huílai hái qián ba

    - Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!

  • - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • - hái chà 一百块 yìbǎikuài qián

    - Tôi vẫn còn thiếu 100 tệ.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau

  • - 这笔 zhèbǐ qián 还是 háishì 成总儿 chéngzǒngér ba

    - khoản tiền này để tôi trả một thể cho!

  • - 就是 jiùshì bāng 有钱人 yǒuqiánrén 避税 bìshuì 还是 háishì 干什么 gànshénme

    - Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?

  • - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • - kuài qián 还给 huángěi ba 上次 shàngcì 还有 háiyǒu 几百 jǐbǎi hái méi 算了 suànle

    - trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu

  • - qián hái 没用 méiyòng wán

    - Số tiền chưa được sử dụng hết.

  • - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • - 绝口不提 juékǒubùtí hái qián de shì

    - Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.

  • - 这些 zhèxiē qián 现在 xiànzài hái 用不着 yòngbuzháo

    - Số tiền này bây giờ còn chưa cần.

  • - jiè de qián 还给 huángěi le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià jiù hái qián

    - rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

  • - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • - qián 先用 xiānyòng zhe děng 手头 shǒutóu 活泛 huófan le zài hái

    - anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还钱

Hình ảnh minh họa cho từ 还钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao