Đọc nhanh: 近忧 (cận ưu). Ý nghĩa là: Cái lo trước mắt. ◇Luận Ngữ 論語: Nhân vô viễn lự; tất hữu cận ưu 人無遠慮; 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa; ắt có sự lo đến ngay.. Ví dụ : - 人无远虑,必有近忧。 người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
Ý nghĩa của 近忧 khi là Danh từ
✪ Cái lo trước mắt. ◇Luận Ngữ 論語: Nhân vô viễn lự; tất hữu cận ưu 人無遠慮; 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa; ắt có sự lo đến ngay.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近忧
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 最近 看起来 很 忧郁
- Anh ấy dạo này trông rất buồn bã.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忧›
近›