Đọc nhanh: 人无远虑,必有近忧 (nhân vô viễn lự tất hữu cận ưu). Ý nghĩa là: Người không nghĩ đến những vấn đề xa vời sẽ sớm tìm thấy đau khổ gần đó (thành ngữ, từ Analects)., Tự mãn tập trung ở đây và bây giờ sẽ dẫn đến nỗi buồn trong tương lai..
Ý nghĩa của 人无远虑,必有近忧 khi là Thành ngữ
✪ Người không nghĩ đến những vấn đề xa vời sẽ sớm tìm thấy đau khổ gần đó (thành ngữ, từ Analects).
He who gives no thought to far-flung problems soon finds suffering nearby (idiom, from Analects).
✪ Tự mãn tập trung ở đây và bây giờ sẽ dẫn đến nỗi buồn trong tương lai.
Smug concentration on the here and now will lead to future sorrow.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人无远虑,必有近忧
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人无远虑,必有近忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人无远虑,必有近忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
必›
忧›
无›
有›
虑›
近›
远›