近年来 jìnnián lái

Từ hán việt: 【cận niên lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "近年来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận niên lai). Ý nghĩa là: gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua. Ví dụ : - 。 Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.. - 。 Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 近年来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 近年来 khi là Từ điển

gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua

最近几年

Ví dụ:
  • - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • - 近年来 jìnniánlái 旅游业 lǚyóuyè 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近年来

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - yòng 年轻 niánqīng lái 形容 xíngróng 战士 zhànshì

    - Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.

  • - 百十 bǎishí lái nián

    - khoảng một trăm năm nay

  • - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - 来自 láizì 那不勒斯 nàbùlèsī yǒu 五百年 wǔbǎinián 历史 lìshǐ le

    - Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.

  • - 近年来 jìnniánlái 失业率 shīyèlǜ 急剧 jíjù 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.

  • - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - 近年来 jìnniánlái 出现 chūxiàn le 许多 xǔduō 作品 zuòpǐn

    - Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

  • - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • - 近年来 jìnniánlái 旅游业 lǚyóuyè 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

  • - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 近年来

Hình ảnh minh họa cho từ 近年来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近年来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao