Đọc nhanh: 还原剂 (hoàn nguyên tễ). Ý nghĩa là: chât khử.
Ý nghĩa của 还原剂 khi là Danh từ
✪ chât khử
reducing agent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原剂
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 发 还原 主
- trả về chủ cũ; trả về nguyên chủ
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 原物 奉还
- kính hoàn nguyên vật.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 药刚 吃 了 一剂 , 效果 还 不 很 显
- Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.
- 还 得 多亏 我加 的 钾 兴奋剂
- Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 我们 还是 按 原来 的 计划 去 做
- Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.
- 我 还 以为 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.
- 他 还 住 在 原来 的 地方
- Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还原剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还原剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
原›
还›